Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2000_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng BHuấn luyện viên: Robert Waseige
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Filip De Wilde | (1964-07-05)5 tháng 7, 1964 (35 tuổi) | 31 | Anderlecht |
2 | 2HV | Eric Deflandre | (1973-08-02)2 tháng 8, 1973 (26 tuổi) | 22 | Club Brugge |
3 | 2HV | Joos Valgaeren | (1976-03-03)3 tháng 3, 1976 (24 tuổi) | 4 | Roda JC |
4 | 2HV | Lorenzo Staelens (đội trưởng) | (1964-04-30)30 tháng 4, 1964 (36 tuổi) | 69 | Anderlecht |
5 | 3TV | Philippe Clement | (1974-03-22)22 tháng 3, 1974 (26 tuổi) | 11 | Club Brugge |
6 | 3TV | Yves Vanderhaeghe | (1970-01-30)30 tháng 1, 1970 (30 tuổi) | 13 | Mouscron |
7 | 3TV | Marc Wilmots | (1969-02-22)22 tháng 2, 1969 (31 tuổi) | 47 | Schalke 04 |
8 | 3TV | Bart Goor | (1973-04-09)9 tháng 4, 1973 (27 tuổi) | 17 | Anderlecht |
9 | 4TĐ | Émile Mpenza | (1978-07-04)4 tháng 7, 1978 (21 tuổi) | 23 | Schalke 04 |
10 | 4TĐ | Branko Strupar | (1970-02-09)9 tháng 2, 1970 (30 tuổi) | 9 | Derby County |
11 | 4TĐ | Gert Verheyen | (1970-09-20)20 tháng 9, 1970 (29 tuổi) | 30 | Club Brugge |
12 | 1TM | Geert De Vlieger | (1971-10-16)16 tháng 10, 1971 (28 tuổi) | 7 | Willem II |
13 | 1TM | Frédéric Herpoel | (1974-08-16)16 tháng 8, 1974 (25 tuổi) | 1 | Gent |
14 | 3TV | Johan Walem | (1972-02-01)1 tháng 2, 1972 (28 tuổi) | 20 | Parma |
15 | 2HV | Jacky Peeters | (1969-12-13)13 tháng 12, 1969 (30 tuổi) | 6 | Arminia Bielefeld |
16 | 4TĐ | Luc Nilis | (1967-05-25)25 tháng 5, 1967 (33 tuổi) | 54 | PSV |
17 | 2HV | Philippe Léonard | (1974-02-12)12 tháng 2, 1974 (26 tuổi) | 18 | Monaco |
18 | 2HV | Nico Van Kerckhoven | (1970-12-14)14 tháng 12, 1970 (29 tuổi) | 24 | Schalke 04 |
19 | 2HV | Eric Van Meir | (1968-02-28)28 tháng 2, 1968 (32 tuổi) | 17 | Lierse |
20 | 4TĐ | Gilles De Bilde | (1971-06-09)9 tháng 6, 1971 (29 tuổi) | 22 | Sheffield Wednesday |
21 | 4TĐ | Mbo Mpenza | (1976-12-04)4 tháng 12, 1976 (23 tuổi) | 18 | Sporting CP |
22 | 2HV | Marc Hendrikx | (1974-07-02)2 tháng 7, 1974 (25 tuổi) | 8 | Racing Genk |
Huấn luyện viên: Dino Zoff
Ý named an initial 26-man squad for the tournament on 18 tháng 5 năm 2000.[1] Midfielders Dino Baggio và Diego Fuser, and defender Giuseppe Pancaro did not make the cut for the final 22, while forward Christian Vieri was ruled out through injury.[2] Goalkeeper Gianluigi Buffon was originally named in the final 22, but suffered a broken hand in a warm-up friendly against Na Uy on 3 tháng 6 năm 2000; he was replaced in the squad by Milan's Christian Abbiati.[3]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Christian Abbiati | (1977-07-08)8 tháng 7, 1977 (22 tuổi) | 0 | Milan |
2 | 2HV | Ciro Ferrara | (1967-02-11)11 tháng 2, 1967 (33 tuổi) | 48 | Juventus |
3 | 2HV | Paolo Maldini (đội trưởng) | (1968-06-26)26 tháng 6, 1968 (31 tuổi) | 105 | Milan |
4 | 3TV | Demetrio Albertini | (1971-08-23)23 tháng 8, 1971 (28 tuổi) | 67 | Milan |
5 | 2HV | Fabio Cannavaro | (1973-09-13)13 tháng 9, 1973 (26 tuổi) | 35 | Parma |
6 | 2HV | Paolo Negro | (1972-04-16)16 tháng 4, 1972 (28 tuổi) | 7 | Lazio |
7 | 3TV | Angelo Di Livio | (1966-07-26)26 tháng 7, 1966 (33 tuổi) | 27 | Fiorentina |
8 | 3TV | Antonio Conte | (1969-07-31)31 tháng 7, 1969 (30 tuổi) | 17 | Juventus |
9 | 4TĐ | Filippo Inzaghi | (1973-08-09)9 tháng 8, 1973 (26 tuổi) | 21 | Juventus |
10 | 4TĐ | Alessandro Del Piero | (1974-11-09)9 tháng 11, 1974 (25 tuổi) | 30 | Juventus |
11 | 2HV | Gianluca Pessotto | (1970-08-11)11 tháng 8, 1970 (29 tuổi) | 15 | Juventus |
12 | 1TM | Phápsco Toldo | (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (28 tuổi) | 8 | Fiorentina |
13 | 2HV | Alessandro Nesta | (1976-03-19)19 tháng 3, 1976 (24 tuổi) | 25 | Lazio |
14 | 3TV | Luigi Di Biagio | (1971-06-03)3 tháng 6, 1971 (29 tuổi) | 15 | Internazionale |
15 | 2HV | Mark Iuliano | (1973-08-12)12 tháng 8, 1973 (26 tuổi) | 5 | Juventus |
16 | 3TV | Massimo Ambrosini | (1977-05-29)29 tháng 5, 1977 (23 tuổi) | 5 | Milan |
17 | 3TV | Gianluca Zambrotta | (1977-02-19)19 tháng 2, 1977 (23 tuổi) | 6 | Juventus |
18 | 3TV | Stefano Fiore | (1975-04-17)17 tháng 4, 1975 (25 tuổi) | 4 | Udinese |
19 | 4TĐ | Vincenzo Montella | (1974-06-18)18 tháng 6, 1974 (25 tuổi) | 4 | Roma |
20 | 4TĐ | Phápsco Totti | (1976-09-27)27 tháng 9, 1976 (23 tuổi) | 13 | Roma |
21 | 4TĐ | Marco Delvecchio | (1973-04-07)7 tháng 4, 1973 (27 tuổi) | 4 | Roma |
22 | 1TM | Phápsco Antonioli | (1969-09-14)14 tháng 9, 1969 (30 tuổi) | 0 | Roma |
Huấn luyện viên: Lars Lagerbäck & Tommy Söderberg
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Magnus Hedman | (1973-03-19)19 tháng 3, 1973 (27 tuổi) | 23 | Coventry City |
2 | 2HV | Roland Nilsson | (1963-11-27)27 tháng 11, 1963 (36 tuổi) | 112 | Helsingborg |
3 | 2HV | Patrik Andersson (đội trưởng) | (1971-08-18)18 tháng 8, 1971 (28 tuổi) | 77 | Bayern Munich |
4 | 2HV | Joachim Björklund | (1971-03-15)15 tháng 3, 1971 (29 tuổi) | 73 | Valencia |
5 | 2HV | Teddy Lučić | (1973-04-15)15 tháng 4, 1973 (27 tuổi) | 30 | AIK |
6 | 2HV | Gary Sundgren | (1967-10-25)25 tháng 10, 1967 (32 tuổi) | 28 | Real Zaragoza |
7 | 3TV | Håkan Mild | (1971-06-14)14 tháng 6, 1971 (28 tuổi) | 56 | IFK Göteborg |
8 | 2HV | Tomas Gustafsson | (1973-05-07)7 tháng 5, 1973 (27 tuổi) | 2 | Coventry City |
9 | 3TV | Fredrik Ljungberg | (1977-04-16)16 tháng 4, 1977 (23 tuổi) | 15 | Arsenal |
10 | 4TĐ | Jörgen Pettersson | (1975-05-29)29 tháng 5, 1975 (25 tuổi) | 24 | 1. FC Kaiserslautern |
11 | 3TV | Niclas Alexandersson | (1971-12-29)29 tháng 12, 1971 (28 tuổi) | 42 | Sheffield Wednesday |
12 | 1TM | Magnus Kihlstedt | (1972-02-29)29 tháng 2, 1972 (28 tuổi) | 6 | Brann |
13 | 3TV | Magnus Svensson | (1969-03-10)10 tháng 3, 1969 (31 tuổi) | 12 | Brøndby |
14 | 2HV | Olof Mellberg | (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (22 tuổi) | 4 | Racing Santander |
15 | 3TV | Daniel Andersson | (1977-08-28)28 tháng 8, 1977 (22 tuổi) | 20 | Bari |
16 | 3TV | Anders Andersson | (1974-03-15)15 tháng 3, 1974 (26 tuổi) | 13 | Aalborg BK |
17 | 3TV | Johan Mjällby | (1971-02-09)9 tháng 2, 1971 (29 tuổi) | 19 | Celtic |
18 | 4TĐ | Yksel Osmanovski | (1977-02-24)24 tháng 2, 1977 (23 tuổi) | 5 | Bari |
19 | 4TĐ | Kennet Andersson | (1967-10-06)6 tháng 10, 1967 (32 tuổi) | 76 | Bologna |
20 | 4TĐ | Henrik Larsson | (1971-09-20)20 tháng 9, 1971 (28 tuổi) | 48 | Celtic |
21 | 4TĐ | Marcus Allbäck | (1973-07-05)5 tháng 7, 1973 (26 tuổi) | 4 | Örgryte |
22 | 1TM | Mattias Asper | (1974-03-20)20 tháng 3, 1974 (26 tuổi) | 2 | AIK |
Huấn luyện viên: Mustafa Denizli
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rüştü Reçber | (1973-05-10)10 tháng 5, 1973 (27 tuổi) | 42 | Fenerbahçe |
2 | 3TV | Tayfur Havutçu | (1970-04-23)23 tháng 4, 1970 (30 tuổi) | 22 | Beşiktaş |
3 | 2HV | Ogün Temizkanoğlu (đội trưởng) | (1969-10-06)6 tháng 10, 1969 (30 tuổi) | 60 | Fenerbahçe |
4 | 2HV | Fatih Akyel | (1977-12-26)26 tháng 12, 1977 (22 tuổi) | 14 | Galatasaray |
5 | 2HV | Alpay Özalan | (1973-05-29)29 tháng 5, 1973 (27 tuổi) | 45 | Fenerbahçe |
6 | 4TĐ | Arif Erdem | (1972-01-02)2 tháng 1, 1972 (28 tuổi) | 33 | Galatasaray |
7 | 3TV | Okan Buruk | (1973-10-19)19 tháng 10, 1973 (26 tuổi) | 10 | Galatasaray |
8 | 3TV | Tugay Kerimoğlu | (1970-08-24)24 tháng 8, 1970 (29 tuổi) | 56 | Rangers |
9 | 4TĐ | Hakan Şükür | (1971-09-01)1 tháng 9, 1971 (28 tuổi) | 53 | Galatasaray |
10 | 3TV | Sergen Yalçın | (1972-10-05)5 tháng 10, 1972 (27 tuổi) | 29 | Galatasaray |
11 | 3TV | Tayfun Korkut | (1974-04-02)2 tháng 4, 1974 (26 tuổi) | 23 | Fenerbahçe |
12 | 1TM | Ömer Çatkıç | (1974-01-15)15 tháng 1, 1974 (26 tuổi) | 0 | Gaziantepspor |
13 | 2HV | Osman Özköylü | (1971-08-26)26 tháng 8, 1971 (28 tuổi) | 11 | Trabzonspor |
14 | 3TV | Suat Kaya | (1967-08-26)26 tháng 8, 1967 (32 tuổi) | 7 | Galatasaray |
15 | 3TV | Muzzy Izzet | (1974-10-31)31 tháng 10, 1974 (25 tuổi) | 0 | Leicester City |
16 | 2HV | Ergün Penbe | (1972-05-17)17 tháng 5, 1972 (28 tuổi) | 4 | Galatasaray |
17 | 4TĐ | Oktay Derelioğlu | (1975-12-17)17 tháng 12, 1975 (24 tuổi) | 13 | Gaziantepspor |
18 | 3TV | Ayhan Akman | (1977-02-23)23 tháng 2, 1977 (23 tuổi) | 6 | Beşiktaş |
19 | 3TV | Abdullah Ercan | (1971-12-08)8 tháng 12, 1971 (28 tuổi) | 52 | Fenerbahçe |
20 | 2HV | Hakan Ünsal | (1973-05-14)14 tháng 5, 1973 (27 tuổi) | 13 | Galatasaray |
21 | 1TM | Fevzi Tuncay | (1977-07-14)14 tháng 7, 1977 (22 tuổi) | 1 | Beşiktaş |
22 | 2HV | Ümit Davala | (1973-07-30)30 tháng 7, 1973 (26 tuổi) | 7 | Galatasaray |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2000_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) Bảng BLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2000_(Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải) http://www.espnfc.com/euro2000/news/20000519iltaly... http://www.rsssf.com/tables/00e-final.html http://news.bbc.co.uk/1/hi/euro2000/teams/%C3%9D/7... http://news.bbc.co.uk/1/hi/euro2000/teams/%C3%9D/7...